Phong thủy dành cho người mệnh Kim chi tiết nhất 2023

Để cuộc sống được hanh thông, thuận lợi, may mắn hơn thì bạn nên quan tâm nhiều tới các yếu tố phong thủy. Trong ngũ hành có Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ mỗi mệnh sẽ có những tính cách, vận mệnh khác nhau. Trong bài viết này dieukhacdamynghe.vn sẽ đi sâu vào tìm hiểu kiến thức phong thủy dành cho người mệnh Kim. Cùng xem ngay sau đây để có thêm sự hiểu biết đúng về phong thủy mệnh Kim để mang đến nhiều tài lộc hạn chế điều không may trong công việc, cuộc sống nhé!

Phân biệt đá Diopside thật giả

Mệnh Kim và mệnh Hoả có khắc nhau không ?

Mệnh Kim hợp với hướng nào ?

phong thuy tai loc cho nguoi menh kim

Phong thủy tài lộc cho người mệnh Kim nên biết

1. Tích cách của người mệnh Kim 

Trong phong thủy mệnh Kim là một trong 5 mệnh của con người (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa Thổ. Mệnh Kim là đại diện cho kim loại cứng chắc và cũng là đại diện cho những sự vật có tính thanh khiết.

Người mệnh Kim thường có tính cách rất tự tin và quyết đoán. Họ làm việc cực kỳ nghiệm túc và tập trung cao độ vào việc mình làm. Một khi đã quyết định thì khó ai có thể thay đổi được họ. Mệnh Kim cũng có tính cách đầy tham vọng và có khả năng lãnh đạo.

2. Mệnh Kim sinh năm nào? 

Mệnh Kim sinh năm nào? Sau đây danh sách tuổi năm sinh của người mệnh Kim:

TuổiSinh năm
Nhâm Thân1932, 1992
Ất Mùi1955, 2015
Giáp Tý1984, 1924
Quý Dậu1933, 1993
Nhâm Dần1962, 2022
Ất Sửu1985, 1925
Canh Thìn1940, 2000
Quý Mão1963, 2023
Tân Tỵ1941, 2001
Canh Tuất1970, 2030
Giáp Ngọ1954, 2014
Tân Hợi1971, 2031

3. Các nạp âm của người mệnh Kim

Có rất nhiều năm sinh khác nhau thuộc mệnh Kim nhưng ở mỗi năm sinh sẽ thuộc các nạp âm của mệnh này. Nạp âm sẽ quy định đến cuộc đời rất nhiều

  • Bạch Lạp Kim (vàng trong sáp): 1940, 1941, 2000,  2001: Là vàng trong  nến, tượng trưng cho sự quý hiếm. Người thuộc mệnh này khá thông minh, linh hoạt  nhưng cũng rất cứng rắn, nghiêm túc
  • Kiếm Phong Kim (vàng trong kiếm): 1932, 1933, 1992, 1993  :  là vàng trong kiếm. Người thuộc mệnh này thông minh hơn người, nhanh nhẹn nhưng lại hay chán nán, dễ bỏ cuộc
  • Hải Trung Kim (vàng trong biển): 1924, 1925, 1984, 1985, 2026: Là vàng quý hiếm bị chìm dưới đại dương. Người thuộc mệnh này sống nội tâm, ít chia sẻ tâm sự với ai
  • Thoa Xuyến Kim (vàng trang sức): 1970, 1971, 2030, 2031: Là kim loại quý hiếm. Người thuộc mệnh này thường là tâm điểm của mọi sự chú ý, luôn nổi bật hơn người
  • Kim Bạch Kim (vàng trắng): 1962, 1963,  2022, 2023: Là kim loại quý giá, tinh khiết. Người thuộc mệnh này rất bản lĩnh, dứt khoát, rõ ràng, không khó khăn này có thể ngăn cản họ
  • Sa Trung Kim (vàng trong cát): 1954, 1955, 2014, 2015: Là vàng trong cát. Người thuộc mệnh này rất ôn hòa, hiền hậu, kín đáo

4. Mệnh Kim hợp và khắc mệnh nào?

Theo quan hệ ngũ hành thì mỗi mệnh sẽ hợp và khắc với 2 mệnh khác. Đối với mệnh Kim thì:

  • Mệnh Kim hợp với Thổ vì Thổ sinh Kim
  • Mệnh Kim khắc  Mộc vì Kim khắc Mộc (dao bằng kim loại có thể cắt hay chặt cây)
  • Ngoài ra mệnh Kim cũng tương hợp với chính mình
phong thuy tai loc cho nguoi menh kim

Mệnh KIm hợp màu nào?

5. Mệnh Kim hợp màu nào?

Mệnh Kim biểu tượng cho các màu sắc của kim loại như trắng, bạc, đồng thời Thổ sinh Kim nên các màu của mệnh Thổ cũng bổ trợ rất tốt cho người mệnh Kim. Cụ thể, các màu sắc hợp với người mệnh Kim mang lại may mắn, tài lộc đó là:

  • Vàng, Nâu: Là màu phù hợp nhất với người mệnh Kim, giúp mang đến sự thành công, may mắn.
  • Trắng: Tượng trưng cho sự tinh khôi, mang đến cho người mệnh Kim sự giàu sang.
  • Xám: Giúp người mệnh Kim phát huy được điểm mạnh của mình tối đa, mang đến điều tốt lành trong cung Tử Túc.

Ngoài ra, mệnh Kim nên không hợp với màu xanh, hồng, đỏ… bạn cần cân nhắc kỹ khi dùng các màu này.

6. Mệnh Kim hợp số nào?

Theo phong thủy thì mệnh Kim có rất nhiều số khác nhau để sử dụng trong cuộc đời của mình. Vì bản mệnh hợp với nhiều số như:

  • 7
  • 8
  • 2
  • 5
  • 6

Sử dụng số hợp với người mệnh Kim trong phong thủy số điện thoại, số nhà….giúp mang lại nhiều may mắn, thuận lợi hơn trong cuộc sống.

7. Hướng nhà, làm việc cho mệnh Kim

Tùy theo năm sinh khác nhau mà phong thủy tài lộc cho người mệnh Kim sẽ khác nhau. Theo hướng làm việc và hướng nhà ở được tài lộc thì mệnh Kim nên tham khảo hướng tốt, xấu như sau:

Năm sinhHướng tốt Hướng xấu
Nhâm Thân (1992)Hướng tốt  – Tây tứ trạch 

Hướng Sinh khí: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Thiên y: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Diên niên: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Phục vị: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Hướng xấu – Đông tứ trạch

Hướng Tuyệt mệnh: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Lục sát: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Hoạ hại: Nam (157.5° – 202.4°)

Ất Mùi (1955, 2015)

 

Hướng tốt – Đông tứ trạch

Hướng Sinh khí: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Thiên y: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Diên niên: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Phục vị: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng xấu – Tây tứ trạch

Hướng Tuyệt mệnh: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Lục sát: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Giáp Tý (1984)Hướng tốt – Tây tứ trạch

Hướng Sinh khí: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Thiên y: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Diên niên: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Phục vị: Tây (247.5° – 292.4°)

Hướng xấu – Đông tứ trạch

Hướng Tuyệt mệnh: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Lục sát: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Hoạ hại: Bắc (337.5° – 22.4°)

Quý Dậu (1993)Hướng tốt – Tây tứ trạch

Hướng Sinh khí: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Thiên y: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Diên niên: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Phục vị: Tây (247.5° – 292.4°)

Hướng xấu – Đông tứ trạch

Hướng Tuyệt mệnh: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Lục sát: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Hoạ hại: Bắc (337.5° – 22.4°)

Nhâm Dần (1962, 2022)

 

Hướng tốt – Tây tứ trạch

Hướng Sinh khí: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Thiên y: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Diên niên: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Phục vị: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng xấu – Đông tứ trạch

Hướng Tuyệt mệnh: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Lục sát: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông (67.5° – 112.4°)

Ất Sửu (1985)

 

Hướng tốt – Tây tứ trạch

Hướng Sinh khí: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Thiên y: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Diên niên: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Phục vị: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng xấu – Đông tứ trạch

Hướng Tuyệt mệnh: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Lục sát: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Canh Thìn (1940, 2000)

 

Hướng tốt –  Đông tứ trạch

Hướng Sinh khí: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Thiên y: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Diên niên: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Phục vị: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng xấu – Tây tứ trạch

Hướng Tuyệt mệnh: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Lục sát: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Quý Mão (1963, 2023)

 

Hướng tốt – Đông tứ trạch

Hướng Sinh khí: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Thiên y: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Diên niên: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Phục vị: Bắc (337.5° – 22.4°)

Hướng xấu – Tây tứ trạch

Hướng Tuyệt mệnh: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Lục sát: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Hoạ hại: Tây (247.5° – 292.4°)

Tân Tỵ (1941, 2001)

 

Hướng tốt – Tây tứ trạch

Hướng Sinh khí: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Thiên y: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Diên niên: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Phục vị: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Hướng xấu – Đông tứ trạch

Hướng Tuyệt mệnh: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Lục sát: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Hoạ hại: Nam (157.5° – 202.4°)

Canh Tuất (1970, 2030)

 

Hướng tốt – Đông tứ trạch

Hướng Sinh khí: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Thiên y: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Diên niên: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Phục vị: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng xấu – Tây tứ trạch

Hướng Tuyệt mệnh: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Lục sát: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Hoạ hại: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Giáp Ngọ (1954, 2014)

 

Hướng tốt – Đông tứ trạch

Hướng Sinh khí: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Thiên y: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Diên niên: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Phục vị: Bắc (337.5° – 22.4°)

Hướng xấu – Tây tứ trạch

Hướng Tuyệt mệnh: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Lục sát: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Hoạ hại: Tây (247.5° – 292.4°)

Tân Hợi (1971, 2031)

 

Hướng tốt – Tây tứ trạch

Hướng Sinh khí: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Thiên y: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Diên niên: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Phục vị: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng xấu – Đông tứ trạch

Hướng Tuyệt mệnh: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Lục sát: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông (67.5° – 112.4°)

8. Cây hợp với người mệnh Kim

Nếu biết chọn cây cho người mệnh Kim phù hợp thì bạn có thể nhận được rất nhiều may mắn trong cuộc sống của mình. Ở nhà hay công ty bạn có thể chọn các loại cây của mệnh Thổ và mệnh Kim. Một số cây hợp với mệnh Kim bạn có thể tham khảo như:

  • Cây bạch mã hoàng tử
  • Cây Lan Chi
  • Cây Ngọc Ngân
  • Cây sen đá nâu

Hi vọng với thông tin trên đây bạn đã có thể biết được phong thủy toàn tập cho người mệnh Kim Tài Lộc. Chúc các bạn có thể ứng dụng được các phong thủy vào cuộc sống của mình và nhận được sự đổi khác từ những việc làm đó.

» Tham khảo: Mệnh Kim nên mang gì trong người để may mắn

Sản phẩm mới nhất:

  • zalo-contact

    Chat Zalo

  • phone-contact

    Liên hệ

  • message-contact

    Messenger

zalo-contact

Chat Zalo

phone-contact

Liên hệ

message-contact

Messenger

Skip to toolbar